|
DANH SÁCH CỦA NHỮNG ĐỘNG TỪ
Những
tiếp đầu ngữ và những căn động từ Sanskrit được ghi ở trong ngoặc đơn.
|
akkosati (a + kṛś) |
rầy
la, trách mắng, quở trách, chửi rủa |
|
atthi
(as)
|
thì,
là |
|
adhigacchati (adhi +gam)
|
hiểu, đạt được, giành được |
|
anukampati (anu + kamp)
|
thương xót, thương hại |
|
anugacchati (anu + gam)
|
đi
theo, đi theo sau |
|
anubandhati (anu + badh)
|
đi
theo sau, đuổi theo sau |
|
anusāsati (anu + śās)
|
dạy,
chỉ dẫn |
|
|
|
|
ākaṅkhati (ā + kāṅkṣ)
|
hy
vọng, ước mong, trông mong |
|
ākaḍḍhati (ā + kṛṣ?) |
kéo,
lôi kéo, kéo lê |
|
āgacchati (ā + gam) |
đi
đến, đi tới |
|
ādadāti (ā + dā)
|
cầm,
nắm, lấy |
|
āneti
(ā + nī)
|
cầm
lại, đem lại, xách lại, mang lại, đưa lại |
|
āmanteti (ā + denom. mantra)
|
xưng
hô |
|
āmasati (ā + mṛś)
|
sờ,
mó, đụng, chạm, tiếp xúc |
|
ārabhati (ā + rabh)
|
bắt
đầu, mở đầu, khởi đầu |
|
āruhati (ā + ruh)
|
leo
lên, trèo lên |
|
āroceti (ā + ruc)
|
thông báo, nói cho biết |
|
āvahati (ā + vah)
|
đem
lại, gây ra |
|
āsiñcati (ā + sic)
|
tưới, rưới |
|
āharati (ā + hṛ)
|
mang
đến, đem đến |
|
āhiṇḍati (ā + hiṇḍ)
|
đi
lang thang, đi thơ thẩn |
|
|
|
|
icchati (iṣ / āp)
|
muốn, mong ước |
|
|
|
|
uggaṇhāti (ud + gṛh)
|
học,
nghiên cứu |
|
uṭṭhahati (ud + sthā)
|
đứng
dậy, đứng lên |
|
uḍḍeti (ud + ḍī)
|
bay
lên |
|
uttarati (ud + tṛ)
|
nổi
lên (nước), vượt qua |
|
udeti
(ud +i)
|
đứng
dậy, đứng lên |
|
upasaṅkamati (upa +saṃ +kram) |
đi
đến gần, lại gần, tới gần |
|
uppajjati (ud + pad) |
được
sinh ra |
|
uppatati (ud + pad) |
bay,
nhảy lên |
|
ussahati (ud + sah) |
cố
gắng |
|
ussāpeti (ud +śri) |
kéo
(cờ) lên |
|
|
|
|
ocināti (ava + ci)
|
lượm, góp nhặt, hái |
|
otarati (ava + tṛ) |
đi
xuống, xuống (sông, hồ..) |
|
obhāseti (ava + bhāṣ) |
chiếu
sáng, soi sáng, rọi sáng |
|
oruhati (ava + ruh ) |
leo
xuống, trèo xuống |
|
oloketi (ava + lok) |
nhìn, ngắm, xem |
|
ovadati (ava + vad) |
khuyên bảo, cho lời khuyên |
|
|
|
|
katheti (kath) |
nói,
nói chuyện, thuyết giảng |
|
karoti (kṛ) |
làm,
thực hiện, hành động |
|
kasati (kṛṣ) |
cày,
xới |
|
kiṇāti (krī) |
mua |
|
kīḷati (krīḍ) |
chơi,
nô đùa |
|
khaṇati (khaṇ) |
đào,
xới, cuốc |
|
kiṇāti (krī) |
mua |
|
khādati (khād) |
nhai
|
|
khipati (kṣip) |
ném,
liệng, quăng |
|
kujjati (krudh) |
tức,
tức giận |
|
|
|
|
gacchati (gam) |
đi |
|
gaṇhāti(gṛh) |
cầm,
nắm, giữ, lấy |
|
gāyati (gai) |
hát,
ca hát |
|
|
|
|
carati (car) |
đi,
đi bộ, đi bách bộ, đi tản bộ, di chuyển |
|
cavati (cyu) |
chết,
từ trần, băng hà |
|
cinteti (cit) |
nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ |
|
cumbati (cumb) |
hôn |
|
coreti (cur) |
lấy
cắp, ăn cắp, ăn trộp |
|
chaḍḍeti (chaḍḍ) |
ném
đi, vứt đi, liệng đi |
|
chādeti (chad) |
giấu
giếm, che giấu, che đậy |
|
chindati (chid) |
chặt,
cắt đứt |
|
|
|
|
jānāti (jñā) |
biết,hiểu
biết, nhận biết |
|
jāleti (jval) |
thắp, đốt |
|
jināti (ji) |
chiến thắng, thắng cuộc |
|
|
|
|
ṭhapeti (sthā) |
đặt,
để, giữ |
|
|
|
|
ḍasati (ḍas) |
cắn,
ngoạm, châm, chích, đốt |
|
|
|
|
tarati (tṛ) |
băng
qua, đi qua, vượt qua |
|
tiṭṭhati (sthā) |
đứng |
|
thaketi (sthag) |
đóng,
khép |
|
|
|
|
dadāti / deti (dā) |
biếu, tặng, cho, ban |
|
dassati (dṛś) |
thấy,
nhìn thấy |
|
duhati (duh) |
vắt
sữa |
|
dūseti (dūṣ) |
làm
ô uế, làm nhơ bẩn |
|
deseti (diś) |
chỉ
ra, hướng dẫn |
|
dhāvati (dhāv) |
chạy |
|
dhovati (dhov) |
rửa,
giặt |
|
|
|
|
naccati (nṛt) |
nhảy
múa, khiêu vũ |
|
namassati (từ dt. namas) |
thờ
phụng, tôn thờ, tôn kính |
|
nahāyati (snā) |
tắm |
|
nāseti (naś) |
phá
hoại, phá huỷ, tàn phá |
|
nikkhamati (nis +kram) |
rời
đi, lìa bỏ |
|
nikkhapati (ni +kṣip) |
ném
đi, vứt đi, liệng đi, bỏ xuống |
|
nimanteti (ni + từ dt. mantra) |
mời |
|
nilīyati (ni + lī) |
nấp,
trốn |
|
nivāreti (ni + vṛ) |
ngăn
cản, ngăn chặn, ngăn ngừa |
|
nisīdati (ni +sad) |
ngồi, đậu |
|
nīhareti (ni + hṛ) |
đưa
ra, lấy ra, rút ra |
|
neti
(nī) |
chỉ
huy, dẫn dắt, hướng dẫn |
|
|
|
|
pakkosati (pra + kṛṣ) |
gọi
đến, mời đến, triệu đến, gọi, mời |
|
pakkhipati (pra +kṣip) |
đặt,
để, gửi |
|
pacati (pac) |
nấu |
|
pajahati (hā) |
loại
bỏ, bác bỏ, loại ra, bỏ ra |
|
paṭicchādeti (prati + chad) |
giấu
giếm, giấu, che giấu |
|
paṭiyādeti (prati + yat) |
chuẩn
bị |
|
patati (pat) |
rơi,
rơi xuống |
|
pattharati (pra + stṛ) |
trải
ra, căng ra |
|
pattheti (pra + arth) |
mong
muốn, hy vọng, ước mong, trông mong |
|
pappoti (xem pāpuṇāti) |
đạt
được |
|
pabbajati (pra + vraj) |
xuất
gia, từ bỏ thế giới trần tục |
|
parājeti (parā + ji) |
đánh
bại |
|
pariyesati (parib + iṣ) |
tầm
cầu, tìm kiếm |
|
parivajjeti (pari + vṛj) |
tránh,
xa lánh |
|
parivāreti (pari + vṛ) |
đi
cùng |
|
palobheti (pra + lubh) |
xúi
dục, lôi cuốn, cám dỗ |
|
pavatteti (pra + vṛt) |
làm
chuyển động, vận hành |
|
pavisati (pra + viś) |
đi
vào |
|
pasīdati (pra + sad) |
được
hài lòng |
|
passati (spaś) |
thấy,
nhìn, xem |
|
paharati (pra + hṛ) |
đánh,
đập |
|
pahiṇāti (pra + hi) |
gửi
đi, phái đi |
|
pājeti (pra + aj) |
điều
khiển, hướng dẫn |
|
pāteti (pat) |
làm
ngã, làm té |
|
pāpuṇāti (pra + āp) |
đạt
được, giành được |
|
pāleti (pāl) |
cai
trị, thống trị, chỉ huy, điều khiển |
|
piyāyati (từ dt. piya) |
là
thân mến, thân yêu |
|
pivati (pā) |
uống |
|
pīḷeti (pīḍ) |
đàn
áp, áp đặt, áp bức |
|
pucchati (pṛcch) |
hỏi,
chất vấn |
|
pūjeti (pūj) |
kính
trọng, tôn thờ, thờ phụng |
|
pūreti (pṛ) |
làm
đầy, chứa đầy |
|
peseti (pra + iṣ) |
gửi,
đưa, cử, phái |
|
poseti (puṣ) |
nuôi
dưỡng, nuôi nấng |
|
phusati (sprś) |
sờ,
mó, đụng, chạm |
|
|
|
|
bandhati (badh) |
trói, buộc, thắt, cột |
|
bhajati (bhaj) |
đi
theo, đi cùng |
|
bhañjati (bhañj) |
làm
vỡ |
|
bhavati (bhū) |
trở
nên, trở thành |
|
bhāyati (bhī) |
sợ
hãi, lo ngại |
|
bhāsati (bhāṣ) |
nói,
diễn đạt bằng lời |
|
bhindati (bhid) |
làm
gãy |
|
bhuñjati (bhuj) |
ăn,
thưởng thức, dùng, thọ hưởng |
|
|
|
|
manteti (từ dt. mantra) |
bàn
cãi, thảo luận, tranh luận |
|
māpeti (mā) |
tạo
nên, xây dựng, xây cất, lập nên |
|
māreti (mṛ) |
giết,
làm chết, diệt |
|
mināti (mā) |
đo,
đo lường |
|
muñcati (muc) |
thả,
phóng thích, tha, trả tự do, |
|
modati (mud) |
thích
thú, vui sướng |
|
|
|
|
yācati (yac) |
xin,
ăn xin |
|
|
|
|
rakkhati (rakṣ) |
bảo
vệ, hộ trì, che chở, gìn giữ |
|
rodati (rud) |
khóc |
|
ropeti (rup) |
trồng,
gieo |
|
|
|
|
labhati (labh) |
nhận
được, có được, kiếm được |
|
likhati (likh) |
viết |
|
|
|
|
vaḍḍheti (vṛdh) |
phát
triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương |
|
vandati (vand) |
đảnh
lễ |
|
vapati (vap) |
gieo
hạt |
|
vasati (vas) |
ở,
ngụ |
|
vāceti (vac) |
dạy,
dạy học, dạy bảo |
|
vāyamati (vi + ā + yam) |
cố
gắng, ra sức |
|
vikkiṇāti (vi +krī) |
bán |
|
vijjhati (vyadh) |
xuyên
qua, đâm thủng, bắn |
|
vindati (vid) |
cảm
thấy, kinh nghiệm |
|
vippakirati (vi + pra + kṛ) |
tung,
rải, rắc |
|
vibhajati (vi + bhaj) |
phân
bố, phân phối, phân phát |
|
vivarati (vi + vṛ) |
mở
cửa, mở |
|
vissajjeti (vi + sṛj) |
chi
tiêu |
|
viharati (vi + hṛ) |
ở,
ngụ |
|
vihiṃsati (vi + hiṃs) |
bị
tổn hại, bị tổn thương |
|
viheṭheti (vi + hīd) |
quấy
rầy, quấy rối |
|
veṭheti (veṣṭ) |
bọc,
gói, bao lại |
|
vyākaroti (vi + ā + kṛ) |
giảng giải, giải nghĩa, giải thích |
|
|
|
|
sakkoti (śak) |
có
thể, có khả năng |
|
sannipatati (saṃ + ni + pat) |
tụ
họp, tập hợp lại, tập trung |
|
saṃharati (saṃ + hṛ) |
thu
thập, góp nhặt |
|
samassāseti (saṃ + ā + śvas) |
an
ủi, dỗ dành |
|
samijjhati (saṃ + ṛdh) |
hoàn
tất, làm trọn (nhiệm vụ), thành công |
|
sammajjati (saṃ + mṛj) |
quét
|
|
sammisseti (saṃ + từ dt. miśra) |
trộn,
pha lẫn, hòa lẫn |
|
sayati (śī) |
ngủ |
|
sallapati (saṃ + lap) |
nói
chuyện, chuyện trò |
|
sādiyati (svad) |
được
thỏa thích, thưởng thức |
|
sibbati (sīv) |
may,
khâu |
|
suṇāti (śru) |
lắng
nghe |
|
|
|
|
hanati (han) |
giết |
|
harati (hṛ) |
mang,
vác, đem đi |
|
hasati (has) |
cười |
|
hoti
(bhū) |
là,
thì, trở nên, trở thành |
TỪ VỰNG PĀLI
(ngoại
trừ những động từ)
Những chữ
viết tắt:
na
=
nam tính
nữ = nữ tính
tr = trung tính
dt = danh từ
tt = tính từ
trt = trạng từ
đt = đại từ
ttkbđ = tiểu từ không biến đổi
|
akusala, tt |
bất
thiện, không tốt đẹp |
|
akkhi, tr |
mắt |
|
aggi,
na |
lửa |
|
aṅguli, nữ |
ngón
tay |
|
acci,
tr |
ngọn
lửa |
|
aja,
na |
con
dê |
|
ajja,
ttkbđ |
hôm
nay |
|
aṭavi, nữ |
rừng |
|
aṭṭhi, tr |
xương |
|
atithi, na |
khách |
|
atthaññū, na |
người nhân đức |
|
addhā, ttkbđ |
quả
thực, thực vậy |
|
adhipati, na |
thủ
lĩnh, người lãnh đạo |
|
anicca, tt |
vô
thường |
|
antarā, ttkbđ |
ở
giữa |
|
amacca, na |
bộ
trưởng |
|
ambu,
tr |
nước
|
|
ammā,
nữ |
mẹ |
|
arañña, tr |
rừng |
|
ari,
na |
kẻ
thù |
|
asani, nữ |
tiếng sấm |
|
|
|
|
itthi, nữ |
đàn
bà, phụ nữ |
|
iddhi, nữ |
thần
thông |
|
isi,
na |
ẩn
sĩ, hiền nhân, nhà hiền triết |
|
|
|
|
ucchu, na |
cây
mía |
|
udaka, tr |
nước
lã |
|
udadhi, na |
đại
dương, biển |
|
upamā, nữ |
sự
tương tợ |
|
upalitta, na, nữ, tr |
đốm
bẩn, vết bẩn |
|
upāsaka, na |
thiện nam |
|
uyyāna, tr |
vườn
hoa, công viên |
|
uraga, na |
loài
bò sát, lớp bò sát |
|
|
|
|
odana, na |
thóc, gạo, cơm |
|
ojavantu, tt |
có
chất bổ dưỡng |
|
ovaraka, na |
phòng ngủ |
|
ovāda, tr |
lời
khuyên |
|
|
|
|
kakaca, na |
cái
cưa |
|
kaññā, nữ |
con
gái |
|
kaṭacchu, na |
cái
thìa, cái muỗng |
|
kaṇeru, nữ |
voi
cái |
|
kattu, na |
người làm |
|
kattha, trt |
đâu,
ở đâu |
|
kathā, nữ |
lời
nói |
|
kathaṃ, trt |
theo
cách nào? như thế nào? |
|
kadalī, nữ |
cây
chuối, quả chuối |
|
kadā,
trt |
vào
lúc nào? khi nào? |
|
kadāci, karahaci, trt |
thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc |
|
kapi,
na |
con
khỉ |
|
kamma, tr |
hành
động, hành vi, nghiệp |
|
karī,
na |
con
voi đực |
|
kavi,
na |
nhà
thơ, thi sĩ |
|
kasmā, trt |
tại
sao? vì sao? |
|
kāka,
na |
con
quạ |
|
kāya,
na |
thân
thể, thể xác |
|
kāruṇika, tt |
thương hại, thương xót |
|
kāsu,
nữ |
hố,
hốc |
|
kilañjā, nữ |
chiếu, thảm |
|
kukkura, na |
con
chó |
|
kucchi, na, nữ |
bụng, dạ dày |
|
kutthī, na |
người hủi, người bị bịnh phong |
|
kuto,
trt |
từ
đâu? do đâu? |
|
kutra, trt |
đâu?
ở đâu? chỗ nào? |
|
kumāra, na |
con
trai, thiếu niên nam |
|
kumārī, nữ |
con
gái, thiếu niên nữ |
|
kusala, tt |
tốt
đẹp, thiện |
|
kulavantu, tt |
thuộc về gia đình danh giá |
|
kusuma, tr |
hoa,
bông hoa |
|
kuhiṃ, trt |
đâu?
ở đâu? ở nơi nào? |
|
ketu,
na |
cờ |
|
khagga, na |
gươm, kiếm, dao |
|
khaṇḍa, tr |
mảnh, mẩu, miếng |
|
khādanīya, tr |
thức
ăn (cứng) |
|
khippaṃ, trt |
nhanh chóng |
|
khīra, tr |
sữa |
|
khudā, nữ |
sự
đói, tình trạng đói |
|
khetta, tr |
cánh
đồng, đồng ruộng |
|
|
|
|
Gangā, nữ |
sông
Hằng |
|
gantu, na |
người đi |
|
garu,
na |
thầy
giáo, giáo viên |
|
gahapati, na |
chủ
nhà |
|
gāma,
na |
làng |
|
gāvī,
nữ |
con
bò cái |
|
giri,
na |
núi |
|
gilāna, na |
người bệnh |
|
gīta,
tr |
tiếng hát, bài hát |
|
gīvā,
nữ |
cổ
(người, súc vật, lọ) |
|
guṇavantu, tt |
có
đạo đức tốt |
|
guhā,
nữ |
động, hang, sào huyệt |
|
geha,
tr |
nhà
ở, căn nhà, toà nhà |
|
goṇa,
na |
con
bò đực |
|
ghaṭa, tr |
ấm,
bình, lọ, chậu |
|
ghara, tr |
nhà
ở, căn nhà |
|
|
|
|
ca,
ttkbđ |
và |
|
cakkhu, tr |
mắt,
con mắt |
|
caṇḍāla, na |
người thuộc tầng lớp hạ tiện |
|
canda, na |
mặt
trăng |
|
citta, tr |
tâm,
thức |
|
cīvara, tr |
y
phục |
|
cora,
na |
kẻ
trộm, kẻ cướp |
|
chāyā, nữ |
bóng, bóng râm, bóng mát |
|
|
|
|
jāṇu
/ jaṇṇu, tr |
đầu
gối |
|
jala,
tr |
nước
lã |
|
jāta,
na, nữ, tr |
được
sinh ra |
|
jivhā, nữ |
cái
lưỡi |
|
jetu,
na |
người thắng cuộc, kẻ chiến thắng |
|
|
|
|
taṇḍula, tr |
gạo |
|
tato,
trt |
vì
vậy, vì thế, bởi thế |
|
tattha, trt |
ở
nơi đó? tại nơi đó? |
|
tatra, trt |
ở
nơi đó? tại nơi đó? |
|
tathā, trt |
như
vậy, như thế |
|
Tathāgata, na |
Đức
Như Lai |
|
tadā,
trt |
khi
đó, lúc đó |
|
taru,
na |
cây |
|
taruṇi, nữ |
cô
thiếu nữ |
|
tasmā, trt |
vì
vậy, vì thế, bởi thế |
|
tāpasa, na |
ẩn
sĩ, người sống ẩn dật |
|
tāva,
trt |
cho
đến khi |
|
tiṇa,
tr |
cỏ |
|
tīra,
tr |
dải
đất dọc theo hai bờ sông, bờ |
|
tuṇḍa, tr |
mỏ
(chim) |
|
tela,
tr |
dầu
ăn |
|
tvaṃ,
đt |
đại
từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít |
|
|
|
|
dakkha, tt |
thông minh, khôn khéo |
|
daddu, nữ, tr |
chàm
|
|
dadhi, tr |
sữa
đông (dùng làm phó mát) |
|
dāṭhi, na |
voi
có ngà lớn |
|
dātu,
na |
người cho, người biếu |
|
dāna,
tr |
của
bố thí |
|
dāraka, na |
đứa
bé trai, đứa trẻ trai |
|
dāru,
tr |
củi |
|
dāsa,
na |
người đầy tớ trai |
|
dīghajīvī, na |
người sống lâu |
|
dīpa,
na |
hòn
đảo, ngọn đèn |
|
dīpī,
na |
con
báo |
|
dukkhaṃ, trt |
đau
khổ, đau đớn |
|
dubbala, tt |
yếu,
yếu ớt, thiếu sức khoẻ |
|
dussa, tr |
vải |
|
duhitu, nữ |
con
gái |
|
dūta,
na |
sứ
giả, người đưa tin |
|
deva,
na |
thiên thần (nam) |
|
devatā, nữ |
thiên thần nữ (nữ) |
|
devi,
nữ |
hoàng hậu |
|
doṇi,
nữ |
tàu
thuyền |
|
dvāra, tr |
cửa,
cửa ra vào |
|
dhañña, tr |
ngũ
cốc |
|
dhana, tr |
tài
sản, sự giàu có, sự giàu sang |
|
dhanu, tr |
cái
cung |
|
dhamma, na |
giáo
pháp |
|
dhātu, nữ |
di
vật, yếu tố, nguyên tố |
|
dhītu, nữ |
con
gái |
|
dhīvara, na |
người đánh cá |
|
dhenu, nữ |
bò
cái |
|
|
|
|
na,
ttkbđ |
không |
|
nagara, tr |
thành phố, thị xã |
|
nadī,
nữ |
dòng
sông |
|
nayana, tr |
mắt,
con mắt |
|
nara,
na |
người đàn ông |
|
naraka, tr |
địa
ngục |
|
nava,
tt |
mới |
|
nānā,
ttkbđ |
khác
nhau, thuộc về nhiều loại |
|
nāḷi,
nữ |
đơn
vị đong lường |
|
nāvā,
nữ |
tàu,
tàu thủy |
|
nāvika, na |
thủy
thủ |
|
nidhi, na |
của
cải châu báu được chôn giấu |
|
nivāsa, na |
nhà
ở, căn nhà |
|
netu,
na |
người lảnh đạo, vị lãnh tụ |
|
|
|
|
pakkhī, na |
chim |
|
pañjara, na, nữ |
chuồng, lồng |
|
paññā, nữ |
trí
tuệ |
|
pañha, na |
câu
hỏi |
|
paṇḍita, na |
hiền
nhân, bậc thiện trí thức |
|
paṇṇa, tr |
lá
cây |
|
pati,
na |
người chồng |
|
patta, na |
cái
bát, cái bình bát |
|
patthanā, nữ |
niềm
hy vọng, sự mong chờ |
|
paduma, tr |
hoa
sen |
|
pabbata, na |
núi |
|
pabhāte, tr |
bình
minh, sáng sớm |
|
pabhū, na |
người cai quản, vị thống lãnh |
|
pasu,
na |
thú
vật |
|
parisā, nữ |
đoàn
tùy tùng |
|
pavattu, na |
những người trì chú |
|
pahūta, tt |
nhiều, một số lượng lớn |
|
pāṇi,
na |
bàn
tay |
|
pāṇī,
na |
chúng sanh hữu tình |
|
pāda,
na |
bàn
chân |
|
pānīya, tr |
nước
uống |
|
pāpa,
tr |
việc
xấu, điều ác |
|
pāsāṇa, na |
hòn
đá, tảng đá |
|
pāsāda, na |
lâu
đài, biệt thự |
|
pi,
ttkbđ |
cũng |
|
piṭaka, na |
cái
rổ, cái giỏ, cái thúng, Tạng (Kinh, Luật, Luận) |
|
pitu,
na |
cha,
bố |
|
pipāsā, nữ |
sự
khát nước |
|
pipāsitā, na, nữ, tr |
bị
khát, cảm thấy khát |
|
puñña, tr |
công
đức, phước thiện |
|
putta, na |
con
trai |
|
puttadāra, na |
vợ
và con |
|
puna,
ttkbđ |
lại,
lần nữa, nữa |
|
puppha, tr |
hoa,
bông hoa, đóa hoa |
|
pupphasanā, tr |
bàn
thờ hoa |
|
pubbaka, na, nữ, tr |
xưa,
cổ |
|
purisa, na |
người đàn ông |
|
pokkharaṇī, nữ |
ao |
|
potthaka, tr |
sách |
|
pharasu, na |
cái
rìu |
|
phala, tr |
trái
cây |
|
|
|
|
bandhu, na |
người bà con thân thuộc |
|
balavantu, na,nữ,tr |
có
quyền thế lớn, quyền lực lớn |
|
balī,
na |
người có quyền thế lớn |
|
bahu,
tt |
nhiều, lắm |
|
bīja,
tr |
hạt,
hạt giống |
|
Buddha, na |
Đức
Phật |
|
buddhi, nữ |
thông minh |
|
brāhmaṇa, na |
người Bà-la-môn nam |
|
brāhmaṇī, nữ |
người Bà-la-môn nữ |
|
bhaginī, nữ |
chị,
em gái |
|
Bhagavā, na |
Đức
Thế Tôn |
|
bhaṇḍa, tr |
hàng
hoá |
|
bhatta, na, tr |
thức
ăn, bữa ăn, cơm |
|
bhattu, na |
người chồng |
|
bhariyā, nữ |
vợ |
|
bhātu, na |
anh,
em trai |
|
bhānumā, na |
mặt
trời |
|
bhikkhu, na |
tỷ-kheo, tỳ-kheo, tỷ-khưu, tỳ-khưu |
|
bhūpati, na |
vua |
|
bhūmi, nữ |
mặt
đất, đất |
|
bhojana, tr |
thức
ăn |
|
bhojanīya, tr |
thức
ăn mềm |
|
|
|
|
makkaṭa, na |
con
khỉ |
|
magga, na |
con
đường |
|
maccha, na |
cá |
|
mañca, na |
cái
giường |
|
mañjūsā, nữ |
hộp,
thùng, tráp, bao |
|
maṇi,
na |
đá
quý, ngọc ma-ni |
|
mattaññū, na |
người tiết chế |
|
madhu, tr |
mật
ong |
|
madhukara, na |
con
ong |
|
manussa, na |
người, con người |
|
manta, tr |
bùa
chú |
|
mantī, na |
bộ
trưởng |
|
mā,
ttkbđ |
không (điều cấm đoán) |
|
mātu,
nữ |
mẹ,
má |
|
mātula, na |
chú,
bác, cậu, dượng |
|
māra,
na |
Ma
vương |
|
mālā,
nữ |
vòng
hoa |
|
miga,
na |
con
nai |
|
mitta, na, tr |
bạn |
|
mukha, tr |
mặt,
mồm, miệng |
|
muṭṭhi, na |
nắm
tay, quả đấm |
|
muni,
na |
bậc
hiền nhân, nhà hiền triết |
|
mūla,
tr |
gốc,
tiền |
|
modaka, tr |
của
ngọt, mứt kẹo |
|
|
|
|
yaṭṭhi, nữ |
cái
gậy |
|
yadi,
trt |
nếu |
|
yathā, trt |
theo
cách nào |
|
yasavantu, na, nữ, tr |
nổi
tiếng |
|
yasmā, trt |
vì,
bởi vì |
|
yāgu,
nữ |
cháo |
|
yācaka, na |
người ăn mày, ăn xin |
|
yāva,
trt |
đến
chừng nào, đến khi nào |
|
yuvati, nữ |
cô
thiếu nữ |
|
|
|
|
rajaka, na |
người thợ giặt( nam) |
|
rajju, nữ |
dây
thừng |
|
ratti, nữ |
đêm,
tối |
|
ratha, na |
xe
cộ, xe ngưạ |
|
ravi,
na |
mặt
trời |
|
rasa,
tr |
vị
nếm |
|
rasmi, nữ |
tia
(sáng) |
|
rājinī, nữ |
hoàng hậu |
|
rāsi,
na |
đống
|
|
rukkha, na |
cây |
|
rukkhamūla, tr |
gốc
cây |
|
rūpa,
tr |
sắc,
hình dáng |
|
|
|
|
latā,
nữ |
giống dây leo, cây bò |
|
lābha, na |
lợi,
lời, lợi nhuận |
|
luddaka, na |
người đi săn |
|
loka,
na |
thế
gian, thế giới, hoàn cầu |
|
locana, tr |
mắt,
con mắt |
|
|
|
|
vaḍḍhakī, na |
thợ
mộc |
|
vaṇṇavantu, na, nữ, tr |
có
nhiều màu sắc |
|
vattu, na |
người nói, người diễn thuyết |
|
vattha, tr |
vải |
|
vatthu, tr |
khu
đất, nền tảng, vị trí |
|
vadaññū, na |
người rộng lượng |
|
vadhū, nữ |
vợ /
con dâu |
|
vana,
tr |
rừng |
|
vammika, na, tr |
tổ
mối |
|
varāha, na |
con
lợn, con heo |
|
vasu,
tr |
sự
giàu có |
|
vā,
ttkbđ |
hoặc |
|
vāṇija, na |
thương gia |
|
vāta,
na |
gió |
|
vānara, na |
con
khỉ |
|
vāpī,
nữ |
thùng, két, bể (chứa nước) |
|
vāri,
tr |
dòng
sông |
|
vālukā, nữ |
cát |
|
vijju, nữ |
chớp, sét |
|
viññātu, na |
người am hiểu |
|
viññū, na |
người trí thức |
|
vidū,
na |
người trí thức |
|
vinetu, na |
người chấp hành kỷ luật |
|
viya,
ttkbđ |
giống nhau, tương tự |
|
vihāra, na |
tu
viện, tịnh xá |
|
vīsati |
hai
mươi |
|
vīhi,
na |
lúa |
|
vega,
tt |
tốc
độ, vận tốc |
|
vetana, tr |
tiền
lương, tiền công |
|
veḷu,
na |
tre |
|
vyādhi, na |
sự
bệnh, sự đau yếu |
|
|
|
|
sakaṭa, na |
xe
bò, xe ngựa |
|
sakala, tt |
toàn
bộ, toàn thể |
|
sakuṇa, na |
con
chim |
|
sakhī, nữ |
bạn
gái |
|
sagga, tr |
thiên đường |
|
sace,
ttkhđ |
nếu |
|
sacca, tr |
chân
lý, sự thật |
|
sattu, na |
kẻ
thù, thù địch |
|
satthi, tr |
đùi,
bắp đùi |
|
satthu, na |
thầy
giáo, giáo viên |
|
sadda, na |
âm
thanh |
|
saddhā, nữ |
niềm
tin, đức tin |
|
saddhiṃ, ttkbđ |
với,
cùng, bằng, bởi |
|
sappa, na |
con
rắn |
|
sappi, tr |
bơ
lỏng |
|
sappurisa, na |
người thiện, người tốt |
|
sabba, nữ, na, tr |
tất
cả, hết thảy |
|
sabbaññū, na |
bậc
Toàn Giác |
|
sabhā, nữ |
sự
hội họp |
|
samaṇa, na |
Sa-môn |
|
samudda, |
biển, đại dương |
|
sammajjanī, nữ |
cái
chổi |
|
sammā, ttkbđ |
đúng, chính chắn |
|
sara,
na |
tên,
mũi tên |
|
sassu, nữ |
mẹ
chồng, mẹ vợ |
|
saha,
ttkbđ |
với,
cùng, bằng |
|
sahāya (ka), na |
bạn |
|
sākhā, nữ |
cành
cây |
|
sāṭaka, na |
áo
quần |
|
sāmī,
na |
người chồng |
|
sārathī, na |
người đánh xe ngựa |
|
sālā,
nữ |
phòng lớn, đại sảnh |
|
sāvaka, na |
môn
đồ, học trò, đệ tử |
|
sakhī, na |
con
công trống |
|
sigāla, na |
con
chó rừng |
|
sindhu, na |
biển, đại dương |
|
sippa, tr |
nghệ
thuật và khoa học, học nghệ |
|
sissa, na |
học
trò, môn đồ, đệ tử |
|
sīghaṃ, trt |
nhanh, mau |
|
sīla,
tr |
giới |
|
sīsa,
tr |
cái
đầu |
|
sīha,
na |
con
sư tử |
|
suka,
na |
con
vẹt |
|
sukhaṃ, trt |
hạnh
phúc, sung sướng, an lạc |
|
sukhī, na |
người hạnh phúc, người an lạc |
|
Sugata, na |
Đức
Thiện thệ |
|
sunakha, na |
con
chó |
|
surā,
na |
rượu |
|
suriya, na |
mặt
trời |
|
suva,
na |
con
vẹt |
|
suvaṇṇa, tr |
vàng, tiền vàng |
|
susu,
na |
trẻ
con, thú nhỏ |
|
sūkara, na |
con
heo, con lợn |
|
sura,
na |
thiên thần |
|
seṭṭhi, na |
chủ
ngân hàng, giám đốc ngân hàng, nhà triệu phú |
|
setu,
tr |
cái
cầu |
|
soṇa,
na |
con
chó |
|
sota,
tr |
lỗ
tai |
|
sotu,
na |
thính giả, người nghe |
|
sopāna, na |
cầu
thang |
|
|
|
|
hattha, na |
bàn
tay |
|
hatthī, na |
con
voi |
|
himavantu, na, nữ, tr |
núi
Hi-mã-lạp |
|
hirañña, tr |
vàng |
-ooOoo-
Việt:
00 |
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 | Phụ đính
English:
00 |
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 | | Appendix
Workbook: 01-05 | 06-10 |
11-15 | 16-20 |
21-25 | 26-32 |